Bí quyết ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần

Ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung đòi hỏi phải có phương pháp học đúng đắn và kiên trì. Với những bí quyết dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần, mang lại sự tiến bộ và tự tin khi sử dụng ngôn ngữ này.

33 minutes

Mục Lục

Đối với số lượng vốn từ vựng đa dạng và cách phát âm đặc thù, nhiều người học gặp khó khăn trong việc ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả. Đặc biệt, mục tiêu ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chỉ trong 4 tuần tưởng chừng không hề dễ dàng nhưng với những phương pháp học phù hợp thì mục tiêu này hoàn toàn có thể đạt được. Từ việc xây dựng kế hoạch học cụ thể, áp dụng các kỹ thuật học từ vựng nhanh như flashcards, học qua hình ảnh cho đến sử dụng các ứng dụng hỗ trợ học ngôn ngữ, có rất nhiều cách để tăng cường khả năng ghi nhớ và tối ưu thời gian học. 

Mẹo ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chỉ trong 4 tuần

Tuần 1: Xây Dựng Nền Tảng Vững Chắc

1.1. Lập Kế Hoạch Học Tập Rõ Ràng

  • Phân chia từ vựng: Chia 1000 từ thành các nhóm nhỏ. Ví dụ: 50 từ mỗi ngày hoặc 250 từ mỗi tuần.
  • Thời gian học tập: Dành ít nhất 30 phút – 1 tiếng mỗi ngày, có thể chia thành các khung giờ nhỏ để tránh quá tải.

1.2. Làm Quen Với Từ Vựng Theo Chủ Đề

Chọn các chủ đề phổ biến như gia đình, thời gian, thức ăn, màu sắc, động từ cơ bản,… Tập trung học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ nhớ hơn và liên kết với ngữ cảnh sử dụng.

Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ nhớ hơn và liên kết với ngữ cảnh sử dụng. (ảnh chụp màn hình: caodangquoctesaigon.vn)

1.3. Sử Dụng Thẻ Ghi Nhớ (Flashcards)

  • Flashcards là cách học từ vựng nhanh chóng, linh hoạt. Bạn có thể dùng ứng dụng như Anki hoặc Quizlet để tạo bộ thẻ từ.
  • Trên mỗi thẻ, ghi từ tiếng Trung, phiên âm và nghĩa tiếng Việt, rồi cố gắng nhớ nghĩa và cách phát âm mỗi khi bạn xem lại.

1.4. Học Phát Âm Chuẩn Ngay Từ Đầu

Phát âm và ngữ điệu trong tiếng Trung rất quan trọng. Dành thời gian luyện nghe và phát âm qua các tài liệu học tiếng Trung, video hoặc ứng dụng như Duolingo, Memrise.

Tuần 2: Củng Cố Kiến Thức Và Học Từ Mới

2.1. Ôn Tập Kết Hợp Học Từ Mới

  • Lặp lại từ vựng tuần trước: Dành 10-15 phút mỗi ngày để ôn lại từ đã học.
  • Tiếp tục học thêm từ mới: Thêm 50 từ mới mỗi ngày, và sau khi học hãy cố gắng sử dụng chúng trong câu đơn giản để ghi nhớ kiến thức được lâu dài hơn.

2.2. Ứng Dụng Từ Vựng Vào Cuộc Sống

  • Viết câu và đoạn văn ngắn bằng các từ vừa học. Thực hành viết là cách hiệu quả để ghi nhớ và học cách sử dụng từ trong bối cảnh.
  • Tập nghe và nói: Xem các video đơn giản hoặc nghe podcast tiếng Trung để bắt đầu quen với cách sử dụng từ ngữ thực tế.

2.3. Tìm Một Bạn Học Hoặc Gia Sư, Giáo Viên Ở Trung Tâm

Tìm một người bạn giỏi tiếng trung, bạn người bản xứ, gia sư hoặc giáo viên ở trung tâm uy tín để học, cùng thực hành nói, trao đổi về từ vựng,… Việc trao đổi với người khác giúp bạn cải thiện khả năng ghi nhớ và phát âm.

Tuần 3: Nâng Cao Kỹ Năng Và Tăng Cường Sự Tự Tin

3.1. Ôn Lại Từ Đã Học Hàng Ngày

Ôn tập từ đã học từ tuần 1 và tuần 2. Sử dụng thẻ từ vựng (flashcards) để ôn nhanh từ bạn chưa nhớ chắc.

Sử dụng thẻ từ vựng (flashcards) để ôn nhanh từ bạn chưa nhớ kỹ. (Ảnh: kungfu01/ Shutterstock)

3.2. Sử Dụng Phương Pháp Học Qua Hình Ảnh

Học qua hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ từ lâu hơn. Tìm hình ảnh của từ vựng tiếng Trung hoặc vẽ hình minh họa cho từ đó. Điều này giúp bạn dễ nhớ hơn khi gặp lại từ.

3.3. Tạo Câu Truyện Từ Vựng

Đặt các từ đã học vào một câu chuyện ngắn. Bằng cách này, bạn sẽ liên kết các từ với nhau và ghi nhớ chúng tốt hơn thông qua ngữ cảnh.

3.4. Học Qua Các Ứng Dụng Và Trò Chơi

Sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Duolingo, Memrise, hoặc LingoDeer. Những trò chơi từ vựng sẽ giúp bạn vừa học vừa giải trí, giảm cảm giác nhàm chán.

Sử dụng các ứng dụng học từ vựng như Duolingo sẽ giúp bạn vừa học vừa giải trí, giảm cảm giác nhàm chán. (ảnh chụp màn hình: fptshop.com.vn)

Tuần 4: Tổng Ôn Và Kiểm Tra

4.1. Kiểm Tra Lại Toàn Bộ Từ Vựng Đã Học

Đánh dấu các từ vựng khó nhớ: Nếu có những từ vẫn khó ghi nhớ, bạn hãy ôn lại nhiều lần, ghi vào sổ tay hoặc làm lại thẻ flashcard để có thể luyện tập thường xuyên hơn.

4.2. Làm Bài Tập Và Thực Hành

  • Luyện viết: Viết một đoạn văn hoặc một câu chuyện ngắn sử dụng nhiều từ vựng đã học nhất có thể.
  • Luyện nghe và nói: Nghe các đoạn hội thoại ngắn và cố gắng nhận diện từ vựng bạn đã học. Thực hành nói để tăng phản xạ ngôn ngữ.

4.3. Tự Đánh Giá Và Điều Chỉnh Cách Học

  • Đánh giá quá trình học tập: Xem xét phương pháp nào giúp bạn ghi nhớ tốt nhất, từ đó điều chỉnh cho phù hợp.
  • Lập kế hoạch ôn tập dài hạn: Sau khi hoàn thành 1000 từ, lên kế hoạch ôn tập từ vựng định kỳ (hàng tuần hoặc hàng tháng) để không quên kiến thức.

4.4. Thư Giãn Và Khích Lệ Bản Thân

Đừng quên nghỉ ngơi và tự thưởng cho bản thân sau khi hoàn thành mỗi giai đoạn. Điều này sẽ giúp bạn duy trì động lực học tập lâu dài.

Mochi Chinese – Ứng dụng (App) học tiếng Trung tích hợp cả flashcards và phương pháp Lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

Mochi Chinese là app học từ vựng tiếng Trung phổ biến và tốt nhất hiện nay, sử dụng phương pháp Lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition)

App Mochi Chinese dùng những thuật toán đặc biệt để tái hiện lại cơ chế ghi nhớ và quên của não. Thông qua việc phân tích lịch sử học tập của bạn, Mochi Chinese sẽ tính toán khi nào não bạn sắp quên và nhắc nhở bạn học vào đúng “Thời điểm vàng”.

Ngoài ra, Mochi Chinese sẽ chia từ vựng bạn đã học thành những cấp độ từ 1-5 tùy theo mức độ ghi nhớ, chưa ghi nhớ, mới học, nhớ tạm thời, ghi nhớ hoặc đã thành thạo. Từ đó xây dựng lộ trình học tập tối ưu nhất cho bạn.

Hệ thống của Mochi Chinese sẽ giúp bạn học và ôn lại ít lần nhất và mang lại hiệu quả ghi nhớ lâu nhất. Với tính năng tuyệt vời này, thay vì phải mất hàng giờ học từ vựng thì giờ đây với App Mochi Chinese, mình chỉ cần học vài lần cho mỗi từ mới là có thể nhớ lâu. Chỉ học 5-10 phút và không quá 30 phút mỗi ngày. Nó vừa hiệu quả lại giúp việc học tập không quá mệt mỏi.

Cùng với tính năng tính thời gian học theo Spaced Repetition cực hay, App còn cung cấp cho người học kho từ vựng lên tới 5.000 từ vựng chia theo từng cấp độ từ HSK 1 đến HSK 6 và 100 từ vựng cơ bản theo chủ đề, nên bạn có thể lựa chọn theo trình độ của mình. Mỗi từ vựng sẽ là một flashcard kèm theo âm thanh và hình ảnh minh họa sinh động giúp bạn hình dung được bối cảnh sử dụng từ vựng đó và mang lại cho bạn những trải nghiệm học tập bổ ích.

Bên cạnh đó, app này còn có nhiều tính năng hữu ích khác như Học hội thoại tiếng Trung giao tiếp, Tạo thói quen học tập mỗi ngày thông qua tính năng Chăm sóc cây, Luyện viết chữ Hán đúng quy tắc bút thuận… 

Hãy cùng chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung với Mochi Chinese trong vòng 4 tuần ngay thôi nào!

Mẹo nhỏ trong quá trình ghi nhớ từ vựng tiếng Trung

Tính kiên nhẫn: Học từ vựng là một quá trình, không cần phải ghi nhớ hoàn toàn ngay lập tức.

Thường xuyên ôn tập: Nhớ rằng việc ôn tập và áp dụng từ vựng vào thực tế là chìa khóa để ghi nhớ lâu dài.

Danh sách 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu, được chia thành từng chủ đề

Chủ đề 1: Chào hỏi và giao tiếp tiếng Trung cơ bản (1-40)

  1. 你好 (nǐ hǎo) – Xin chào
  2. 您好 (nín hǎo) – Xin chào (lịch sự)
  3. 再见 (zàijiàn) – Tạm biệt
  4. 请 (qǐng) – Xin mời
  5. 谢谢 (xièxiè) – Cảm ơn
  6. 不客气 (bú kèqi) – Không có gì
  7. 对不起 (duìbuqǐ) – Xin lỗi
  8. 没关系 (méi guānxi) – Không sao
  9. 早上好 (zǎoshang hǎo) – Chào buổi sáng
  10. 晚上好 (wǎnshang hǎo) – Chào buổi tối
  11. 晚安 (wǎn’ān) – Chúc ngủ ngon
  12. 下午好 (xiàwǔ hǎo) – Chào buổi chiều
  13. 欢迎 (huānyíng) – Chào mừng
  14. 加油 (jiāyóu) – Cố lên
  15. 很高兴认识你 (hěn gāoxìng rènshi nǐ) – Rất vui được gặp bạn
  16. 我爱你 (wǒ ài nǐ) – Tôi yêu bạn
  17. 你怎么样? (nǐ zěnmeyàng?) – Bạn có khỏe không?
  18. 我很好 (wǒ hěn hǎo) – Tôi rất khỏe
  19. 请问 (qǐngwèn) – Xin hỏi
  20. 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu
  21. 多少 (duōshǎo) – Bao nhiêu
  22. 是的 (shì de) – Đúng vậy
  23. 不是 (bú shì) – Không phải
  24. 可以 (kěyǐ) – Có thể
  25. 不可以 (bù kěyǐ) – Không thể
  26. 听得懂 (tīng dé dǒng) – Nghe hiểu
  27. 不懂 (bù dǒng) – Không hiểu
  28. 写 (xiě) – Viết
  29. 读 (dú) – Đọc
  30. 问 (wèn) – Hỏi
  31. 知道 (zhīdào) – Biết
  32. 不知道 (bù zhīdào) – Không biết
  33. 很好 (hěn hǎo) – Rất tốt
  34. 不好 (bù hǎo) – Không tốt
  35. 马马虎虎 (mǎmǎhūhū) – Bình thường
  36. 可以帮我吗?(kěyǐ bāng wǒ ma?) – Bạn có thể giúp tôi không?
  37. 别客气 (bié kèqi) – Đừng khách sáo
  38. 打扰一下 (dǎrǎo yíxià) – Xin lỗi cho hỏi
  39. 慢慢来 (màn màn lái) – Bình tĩnh
  40. 没问题 (méi wèntí) – Không vấn đề gì

Chủ đề 2: Giới thiệu bản thân (41-80)

  1. 我叫 (wǒ jiào) – Tôi tên là
  2. 我是 (wǒ shì) – Tôi là
  3. 今年 (jīnnián) – Năm nay
  4. 岁 (suì) – Tuổi
  5. 男 (nán) – Nam
  6. 女 (nǚ) – Nữ
  7. 工作 (gōngzuò) – Công việc
  8. 学生 (xuéshēng) – Học sinh
  9. 教师 (jiàoshī) – Giáo viên
  10. 医生 (yīshēng) – Bác sĩ
  11. 工程师 (gōngchéngshī) – Kỹ sư
  12. 商人 (shāngrén) – Thương nhân
  13. 会计 (kuàijì) – Kế toán
  14. 服务员 (fúwùyuán) – Nhân viên phục vụ
  15. 我住在 (wǒ zhù zài) – Tôi sống ở
  16. 家 (jiā) – Gia đình
  17. 国家 (guójiā) – Quốc gia
  18. 城市 (chéngshì) – Thành phố
  19. 朋友 (péngyǒu) – Bạn bè
  20. 爱好 (àihào) – Sở thích
  21. 喜欢 (xǐhuān) – Thích
  22. 旅游 (lǚyóu) – Du lịch
  23. 运动 (yùndòng) – Thể thao
  24. 看书 (kàn shū) – Đọc sách
  25. 看电影 (kàn diànyǐng) – Xem phim
  26. 我家有 (wǒ jiā yǒu) – Gia đình tôi có
  27. 父母 (fùmǔ) – Cha mẹ
  28. 兄弟 (xiōngdì) – Anh em
  29. 姐妹 (jiěmèi) – Chị em
  30. 我会说 (wǒ huì shuō) – Tôi có thể nói
  31. 英语 (yīngyǔ) – Tiếng Anh
  32. 汉语 (hànyǔ) – Tiếng Trung
  33. 会 (huì) – Biết, có thể
  34. 语言 (yǔyán) – Ngôn ngữ
  35. 专业 (zhuānyè) – Chuyên ngành
  36. 大学 (dàxué) – Đại học
  37. 高中 (gāozhōng) – Trung học
  38. 小学 (xiǎoxué) – Tiểu học
  39. 还 (hái) – Vẫn, còn
  40. 一点 (yīdiǎn) – Một chút

Chủ đề 3: Hỏi đường và địa điểm (81-120)

  1. 去 (qù) – Đi
  2. 在哪里 (zài nǎlǐ) – Ở đâu
  3. 离 (lí) – Cách
  4. 远 (yuǎn) – Xa
  5. 近 (jìn) – Gần
  6. 怎么走 (zěnme zǒu) – Đi như thế nào
  7. 路口 (lùkǒu) – Ngã tư
  8. 红绿灯 (hónglǜdēng) – Đèn giao thông
  9. 左转 (zuǒzhuǎn) – Rẽ trái
  10. 右转 (yòuzhuǎn) – Rẽ phải
  11. 直走 (zhí zǒu) – Đi thẳng
  12. 地图 (dìtú) – Bản đồ
  13. 公共汽车 (gōnggòng qìchē) – Xe buýt
  14. 地铁 (dìtiě) – Tàu điện ngầm
  15. 火车站 (huǒchē zhàn) – Ga tàu
  16. 飞机场 (fēijī chǎng) – Sân bay
  17. 出租车 (chūzū chē) – Taxi
  18. 到达 (dàodá) – Đến nơi
  19. 停车 (tíng chē) – Đỗ xe
  20. 步行 (bùxíng) – Đi bộ
  21. 车站 (chēzhàn) – Trạm xe
  22. 广场 (guǎngchǎng) – Quảng trường
  23. 超市 (chāoshì) – Siêu thị
  24. 银行 (yínháng) – Ngân hàng
  25. 邮局 (yóujú) – Bưu điện
  26. 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
  27. 警察局 (jǐngchá jú) – Đồn cảnh sát
  28. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
  29. 饭店 (fàndiàn) – Nhà hàng
  30. 学校 (xuéxiào) – Trường học
  31. 公司 (gōngsī) – Công ty
  32. 公园 (gōngyuán) – Công viên
  33. 图书馆 (túshū guǎn) – Thư viện
  34. 博物馆 (bówùguǎn) – Bảo tàng
  35. 动物园 (dòngwùyuán) – Sở thú
  36. 餐馆 (cānguǎn) – Nhà hàng nhỏ
  37. 咖啡馆 (kāfēi guǎn) – Quán cà phê
  38. 市场 (shìchǎng) – Chợ
  39. 广播 (guǎngbō) – Đài phát thanh
  40. 电影院 (diànyǐng yuàn) – Rạp chiếu phim

Chủ đề 4: Mua sắm (121-160)

  1. 买 (mǎi) – Mua
  2. 卖 (mài) – Bán
  3. 多少钱 (duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền
  4. 便宜 (piányí) – Rẻ
  5. 贵 (guì) – Đắt
  6. 价格 (jiàgé) – Giá cả
  7. 折扣 (zhékòu) – Giảm giá
  8. 购物 (gòuwù) – Mua sắm
  9. 现金 (xiànjīn) – Tiền mặt
  10. 信用卡 (xìnyòngkǎ) – Thẻ tín dụng
  11. 退货 (tuìhuò) – Trả hàng
  12. 换货 (huànhuò) – Đổi hàng
  13. 收据 (shōujù) – Hóa đơn
  14. 购物车 (gòuwù chē) – Giỏ hàng
  15. 顾客 (gùkè) – Khách hàng
  16. 店员 (diànyuán) – Nhân viên cửa hàng
  17. 超市 (chāoshì) – Siêu thị
  18. 商店 (shāngdiàn) – Cửa hàng
  19. 市场 (shìchǎng) – Chợ
  20. 商品 (shāngpǐn) – Sản phẩm
  21. 尺码 (chǐmǎ) – Kích cỡ
  22. 试衣间 (shì yī jiān) – Phòng thử đồ
  23. 服装 (fúzhuāng) – Trang phục
  24. 衣服 (yīfú) – Quần áo
  25. 鞋子 (xiézi) – Giày
  26. 帽子 (màozi) – Mũ
  27. 价格标签 (jiàgé biāoqiān) – Nhãn giá
  28. 质量 (zhìliàng) – Chất lượng
  29. 进口 (jìnkǒu) – Nhập khẩu
  30. 出口 (chūkǒu) – Xuất khẩu
  31. 促销 (cùxiāo) – Khuyến mãi
  32. 网购 (wǎnggòu) – Mua hàng online
  33. 付款 (fùkuǎn) – Thanh toán
  34. 免费 (miǎnfèi) – Miễn phí
  35. 打折 (dǎzhé) – Giảm giá
  36. 排队 (páiduì) – Xếp hàng
  37. 打包 (dǎbāo) – Đóng gói
  38. 送货 (sòng huò) – Giao hàng
  39. 售后服务 (shòuhòu fúwù) – Dịch vụ sau bán hàng
  40. 会员 (huìyuán) – Hội viên

Chủ đề 5: Đồ ăn và thức uống (161-200)

  1. 水 (shuǐ) – Nước
  2. 茶 (chá) – Trà
  3. 咖啡 (kāfēi) – Cà phê
  4. 牛奶 (niúnǎi) – Sữa
  5. 果汁 (guǒzhī) – Nước ép
  6. 酒 (jiǔ) – Rượu
  7. 啤酒 (píjiǔ) – Bia
  8. 饭 (fàn) – Cơm
  9. 面条 (miàntiáo) – Mì
  10. 米饭 (mǐfàn) – Cơm trắng
  11. 汤 (tāng) – Canh
  12. 鸡肉 (jīròu) – Thịt gà
  13. 牛肉 (niúròu) – Thịt bò
  14. 猪肉 (zhūròu) – Thịt heo
  15. 鱼 (yú) – Cá
  16. 鸭肉 (yāròu) – Thịt vịt
  17. 蔬菜 (shūcài) – Rau
  18. 水果 (shuǐguǒ) – Trái cây
  19. 苹果 (píngguǒ) – Táo
  20. 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối
  21. 橙子 (chéngzi) – Cam
  22. 草莓 (cǎoméi) – Dâu tây
  23. 葡萄 (pútáo) – Nho
  24. 菠萝 (bōluó) – Dứa
  25. 西瓜 (xīguā) – Dưa hấu
  26. 餐厅 (cāntīng) – Nhà hàng
  27. 早餐 (zǎocān) – Bữa sáng
  28. 午餐 (wǔcān) – Bữa trưa
  29. 晚餐 (wǎncān) – Bữa tối
  30. 小吃 (xiǎochī) – Món ăn vặt
  31. 点心 (diǎnxīn) – Món tráng miệng
  32. 饺子 (jiǎozi) – Bánh bao
  33. 面包 (miànbāo) – Bánh mì
  34. 甜品 (tiánpǐn) – Món ngọt
  35. 糖果 (tángguǒ) – Kẹo
  36. 口味 (kǒuwèi) – Hương vị
  37. 咸 (xián) – Mặn
  38. 甜 (tián) – Ngọt
  39. 辣 (là) – Cay
  40. 酸 (suān) – Chua

Chủ đề 6: Giao thông (201-240)

  1. 汽车 (qìchē) – Xe hơi
  2. 公交车 (gōngjiāo chē) – Xe buýt
  3. 出租车 (chūzū chē) – Taxi
  4. 火车 (huǒchē) – Tàu hỏa
  5. 地铁 (dìtiě) – Tàu điện ngầm
  6. 飞机 (fēijī) – Máy bay
  7. 自行车 (zìxíngchē) – Xe đạp
  8. 摩托车 (mótuōchē) – Xe máy
  9. 船 (chuán) – Thuyền
  10. 地图 (dìtú) – Bản đồ
  11. 停车 (tíngchē) – Đỗ xe
  12. 上车 (shàng chē) – Lên xe
  13. 下车 (xià chē) – Xuống xe
  14. 驾驶 (jiàshǐ) – Lái xe
  15. 车站 (chēzhàn) – Trạm xe
  16. 票 (piào) – Vé
  17. 交通 (jiāotōng) – Giao thông
  18. 公路 (gōnglù) – Đường công cộng
  19. 高速公路 (gāosù gōnglù) – Đường cao tốc
  20. 码头 (mǎtóu) – Bến tàu
  21. 机场 (jīchǎng) – Sân bay
  22. 安全带 (ānquán dài) – Dây an toàn
  23. 司机 (sījī) – Tài xế
  24. 路 (lù) – Đường
  25. 拐弯 (guǎiwān) – Rẽ
  26. 红绿灯 (hónglǜdēng) – Đèn giao thông
  27. 行人 (xíngrén) – Người đi bộ
  28. 警察 (jǐngchá) – Cảnh sát
  29. 油站 (yóuzhàn) – Trạm xăng
  30. 售票处 (shòupiào chù) – Quầy bán vé
  31. 出口 (chūkǒu) – Lối ra
  32. 入口 (rùkǒu) – Lối vào
  33. 旅行 (lǚxíng) – Đi du lịch
  34. 快 (kuài) – Nhanh
  35. 慢 (màn) – Chậm
  36. 距离 (jùlí) – Khoảng cách
  37. 方向 (fāngxiàng) – Phương hướng
  38. 旅客 (lǚkè) – Hành khách
  39. 车票 (chēpiào) – Vé xe
  40. 停 (tíng) – Dừng lại

Chủ đề 7: Chỗ ở (241-280)

  1. 房子 (fángzi) – Nhà
  2. 公寓 (gōngyù) – Căn hộ
  3. 宾馆 (bīnguǎn) – Nhà nghỉ
  4. 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
  5. 房间 (fángjiān) – Phòng
  6. 厕所 (cèsuǒ) – Nhà vệ sinh
  7. 卧室 (wòshì) – Phòng ngủ
  8. 客厅 (kètīng) – Phòng khách
  9. 厨房 (chúfáng) – Phòng bếp
  10. 阳台 (yángtái) – Ban công

Chủ đề 8: Sức khỏe (241-280)

  1. 健康 (jiànkāng) – Sức khỏe
  2. 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
  3. 医生 (yīshēng) – Bác sĩ
  4. 护士 (hùshi) – Y tá
  5. 病人 (bìngrén) – Bệnh nhân
  6. 牙医 (yáyī) – Nha sĩ
  7. 药 (yào) – Thuốc
  8. 体温 (tǐwēn) – Nhiệt độ cơ thể
  9. 发烧 (fāshāo) – Sốt
  10. 感冒 (gǎnmào) – Cảm lạnh
  11. 咳嗽 (késou) – Ho
  12. 头痛 (tóutòng) – Đau đầu
  13. 胃痛 (wèitòng) – Đau bụng
  14. 流鼻涕 (liú bítì) – Sổ mũi
  15. 流血 (liúxiě) – Chảy máu
  16. 手术 (shǒushù) – Phẫu thuật
  17. 急救 (jíjiù) – Cấp cứu
  18. 心脏 (xīnzàng) – Tim
  19. 肺 (fèi) – Phổi
  20. 健身房 (jiànshēn fáng) – Phòng tập
  21. 痛 (tòng) – Đau
  22. 疾病 (jíbìng) – Bệnh tật
  23. 血压 (xuèyā) – Huyết áp
  24. 骨折 (gǔzhé) – Gãy xương
  25. 疫苗 (yìmiáo) – Vắc xin
  26. 检查 (jiǎnchá) – Kiểm tra
  27. 住院 (zhùyuàn) – Nhập viện
  28. 体检 (tǐjiǎn) – Khám sức khỏe
  29. 体重 (tǐzhòng) – Cân nặng
  30. 营养 (yíngyǎng) – Dinh dưỡng
  31. 补充 (bǔchōng) – Bổ sung
  32. 健身 (jiànshēn) – Tập thể dục
  33. 病毒 (bìngdú) – Virus
  34. 手术室 (shǒushù shì) – Phòng phẫu thuật
  35. 健康检查 (jiànkāng jiǎnchá) – Khám sức khỏe
  36. 心电图 (xīndiàn tú) – Điện tâm đồ
  37. X光 (X guāng) – X-quang
  38. 抗生素 (kàngshēng sù) – Kháng sinh
  39. 保健品 (bǎojiàn pǐn) – Thực phẩm chức năng
  40. 止痛药 (zhǐtòng yào) – Thuốc giảm đau

Chủ đề 9: Số đếm và thời gian (281-320)

  1. 一 (yī) – Một
  2. 二 (èr) – Hai
  3. 三 (sān) – Ba
  4. 四 (sì) – Bốn
  5. 五 (wǔ) – Năm
  6. 六 (liù) – Sáu
  7. 七 (qī) – Bảy
  8. 八 (bā) – Tám
  9. 九 (jiǔ) – Chín
  10. 十 (shí) – Mười
  11. 百 (bǎi) – Trăm
  12. 千 (qiān) – Ngàn
  13. 万 (wàn) – Mười nghìn
  14. 亿 (yì) – Trăm triệu
  15. 现在 (xiànzài) – Bây giờ
  16. 小时 (xiǎoshí) – Giờ
  17. 分钟 (fēnzhōng) – Phút
  18. 秒 (miǎo) – Giây
  19. 今天 (jīntiān) – Hôm nay
  20. 昨天 (zuótiān) – Hôm qua
  21. 明天 (míngtiān) – Ngày mai
  22. 星期 (xīngqī) – Tuần
  23. 月 (yuè) – Tháng
  24. 年 (nián) – Năm
  25. 春天 (chūntiān) – Mùa xuân
  26. 夏天 (xiàtiān) – Mùa hè
  27. 秋天 (qiūtiān) – Mùa thu
  28. 冬天 (dōngtiān) – Mùa đông
  29. 早上 (zǎoshang) – Buổi sáng
  30. 中午 (zhōngwǔ) – Buổi trưa
  31. 下午 (xiàwǔ) – Buổi chiều
  32. 晚上 (wǎnshang) – Buổi tối
  33. 日 (rì) – Ngày
  34. 早 (zǎo) – Sớm
  35. 晚 (wǎn) – Muộn
  36. 前天 (qiántiān) – Hôm kia
  37. 后天 (hòutiān) – Ngày kia
  38. 秒钟 (miǎozhōng) – Giây
  39. 上午 (shàngwǔ) – Buổi sáng
  40. 周末 (zhōumò) – Cuối tuần

Chủ đề 10: Gia đình (321-360)

  1. 家庭 (jiātíng) – Gia đình
  2. 爸爸 (bàba) – Bố
  3. 妈妈 (māma) – Mẹ
  4. 哥哥 (gēge) – Anh trai
  5. 弟弟 (dìdi) – Em trai
  6. 姐姐 (jiějie) – Chị gái
  7. 妹妹 (mèimei) – Em gái
  8. 儿子 (érzi) – Con trai
  9. 女儿 (nǚ’ér) – Con gái
  10. 父亲 (fùqīn) – Phụ thân
  11. 母亲 (mǔqīn) – Mẫu thân
  12. 孙子 (sūnzi) – Cháu trai
  13. 孙女 (sūnnǚ) – Cháu gái
  14. 祖父 (zǔfù) – Ông nội
  15. 祖母 (zǔmǔ) – Bà nội
  16. 外公 (wàigōng) – Ông ngoại
  17. 外婆 (wàipó) – Bà ngoại
  18. 舅舅 (jiùjiu) – Cậu
  19. 姨妈 (yímā) – Dì
  20. 岳父 (yuèfù) – Bố vợ/chồng
  21. 岳母 (yuèmǔ) – Mẹ vợ/chồng
  22. 配偶 (pèioǔ) – Vợ/chồng
  23. 爱人 (àiren) – Người yêu
  24. 婚姻 (hūnyīn) – Hôn nhân
  25. 婚礼 (hūnlǐ) – Đám cưới
  26. 新娘 (xīnniáng) – Cô dâu
  27. 新郎 (xīnláng) – Chú rể
  28. 叔叔 (shūshu) – Chú
  29. 婶婶 (shěnshen) – Thím
  30. 侄子 (zhízi) – Cháu trai
  31. 侄女 (zhínǚ) – Cháu gái
  32. 表兄 (biǎoxiōng) – Anh họ
  33. 表弟 (biǎodì) – Em họ
  34. 表姐 (biǎojiě) – Chị họ
  35. 表妹 (biǎomèi) – Em gái họ
  36. 家庭成员 (jiātíng chéngyuán) – Thành viên gia đình
  37. 家人 (jiārén) – Người thân
  38. 孤儿 (gū’ér) – Trẻ mồ côi
  39. 寄养 (jìyǎng) – Nhận nuôi
  40. 儿童 (értóng) – Trẻ em

Chủ đề 11: Màu sắc (361-380)

  1. 颜色 (yánsè) – Màu sắc
  2. 红色 (hóngsè) – Màu đỏ
  3. 蓝色 (lánsè) – Màu xanh dương
  4. 绿色 (lǜsè) – Màu xanh lá
  5. 黄色 (huángsè) – Màu vàng
  6. 黑色 (hēisè) – Màu đen
  7. 白色 (báisè) – Màu trắng
  8. 紫色 (zǐsè) – Màu tím
  9. 橙色 (chéngsè) – Màu cam
  10. 粉色 (fěnsè) – Màu hồng
  11. 灰色 (huīsè) – Màu xám
  12. 棕色 (zōngsè) – Màu nâu
  13. 浅色 (qiǎnsè) – Màu nhạt
  14. 深色 (shēnsè) – Màu đậm
  15. 银色 (yínsè) – Màu bạc
  16. 金色 (jīnsè) – Màu vàng kim
  17. 青色 (qīngsè) – Màu xanh lam nhạt
  18. 米色 (mǐsè) – Màu be
  19. 天蓝色 (tiānlánsè) – Màu xanh da trời
  20. 珊瑚色 (shānhúsè) – Màu san hô

Chủ đề 12: Quốc gia và khu vực (381-410)

  1. 中国 (Zhōngguó) – Trung Quốc
  2. 美国 (Měiguó) – Mỹ
  3. 英国 (Yīngguó) – Anh
  4. 法国 (Fǎguó) – Pháp
  5. 德国 (Déguó) – Đức
  6. 日本 (Rìběn) – Nhật Bản
  7. 韩国 (Hánguó) – Hàn Quốc
  8. 越南 (Yuènán) – Việt Nam
  9. 泰国 (Tàiguó) – Thái Lan
  10. 新加坡 (Xīnjiāpō) – Singapore
  11. 加拿大 (Jiānádà) – Canada
  12. 澳大利亚 (Àodàlìyà) – Úc
  13. 俄罗斯 (Èluósī) – Nga
  14. 印度 (Yìndù) – Ấn Độ
  15. 意大利 (Yìdàlì) – Ý
  16. 西班牙 (Xībānyá) – Tây Ban Nha
  17. 巴西 (Bāxī) – Brazil
  18. 南非 (Nánfēi) – Nam Phi
  19. 墨西哥 (Mòxīgē) – Mexico
  20. 阿根廷 (Āgēntíng) – Argentina
  21. 荷兰 (Hélán) – Hà Lan
  22. 瑞士 (Ruìshì) – Thụy Sĩ
  23. 比利时 (Bǐlìshí) – Bỉ
  24. 挪威 (Nuówēi) – Na Uy
  25. 瑞典 (Ruìdiǎn) – Thụy Điển
  26. 芬兰 (Fēnlán) – Phần Lan
  27. 丹麦 (Dānmài) – Đan Mạch
  28. 沙特阿拉伯 (Shātè Ālābó) – Ả Rập Saudi
  29. 土耳其 (Tǔ’ěrqí) – Thổ Nhĩ Kỳ
  30. 马来西亚 (Mǎláixīyà) – Malaysia

Chủ đề 13: Trường học (411-440)

  1. 学校 (xuéxiào) – Trường học
  2. 教室 (jiàoshì) – Lớp học
  3. 学生 (xuésheng) – Học sinh
  4. 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  5. 校长 (xiàozhǎng) – Hiệu trưởng
  6. 课程 (kèchéng) – Khóa học
  7. 教材 (jiàocái) – Tài liệu học
  8. 作业 (zuòyè) – Bài tập
  9. 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa
  10. 铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì
  11. 钢笔 (gāngbǐ) – Bút mực
  12. 练习 (liànxí) – Luyện tập
  13. 课 (kè) – Tiết học
  14. 教学 (jiàoxué) – Dạy học
  15. 宿舍 (sùshè) – Ký túc xá
  16. 实验室 (shíyàn shì) – Phòng thí nghiệm
  17. 图书馆 (túshū guǎn) – Thư viện
  18. 体育馆 (tǐyù guǎn) – Nhà thi đấu thể thao
  19. 操场 (cāochǎng) – Sân vận động
  20. 课堂 (kètáng) – Phòng học
  21. 考试 (kǎoshì) – Kiểm tra
  22. 成绩 (chéngjì) – Thành tích
  23. 奖学金 (jiǎngxué jīn) – Học bổng
  24. 毕业 (bìyè) – Tốt nghiệp
  25. 校服 (xiàofú) – Đồng phục
  26. 校友 (xiàoyǒu) – Cựu học sinh
  27. 学位 (xuéwèi) – Học vị
  28. 学期 (xuéqī) – Học kỳ
  29. 科目 (kēmù) – Môn học
  30. 电脑课 (diànnǎo kè) – Môn tin học

Chủ đề 14: Nghề nghiệp (441-470)

  1. 医生 (yīshēng) – Bác sĩ
  2. 护士 (hùshi) – Y tá
  3. 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  4. 工程师 (gōngchéngshī) – Kỹ sư
  5. 律师 (lǜshī) – Luật sư
  6. 会计 (kuàijì) – Kế toán
  7. 警察 (jǐngchá) – Cảnh sát
  8. 司机 (sījī) – Tài xế
  9. 厨师 (chúshī) – Đầu bếp
  10. 售货员 (shòuhuòyuán) – Nhân viên bán hàng
  11. 经理 (jīnglǐ) – Giám đốc
  12. 科学家 (kēxuéjiā) – Nhà khoa học
  13. 记者 (jìzhě) – Nhà báo
  14. 艺术家 (yìshùjiā) – Nghệ sĩ
  15. 音乐家 (yīnyuèjiā) – Nhạc sĩ
  16. 农民 (nóngmín) – Nông dân
  17. 邮递员 (yóudìyuán) – Người đưa thư
  18. 商人 (shāngrén) – Thương nhân
  19. 建筑师 (jiànzhù shī) – Kiến trúc sư
  20. 作家 (zuòjiā) – Nhà văn
  21. 模特 (mótè) – Người mẫu
  22. 导游 (dǎoyóu) – Hướng dẫn viên
  23. 设计师 (shèjì shī) – Nhà thiết kế
  24. 翻译 (fānyì) – Phiên dịch viên
  25. 化妆师 (huàzhuāng shī) – Chuyên gia trang điểm
  26. 护理员 (hùlǐ yuán) – Người chăm sóc
  27. 舞蹈家 (wǔdǎo jiā) – Vũ công
  28. 兽医 (shòuyī) – Bác sĩ thú y
  29. 消防员 (xiāofáng yuán) – Lính cứu hỏa
  30. 银行家 (yínháng jiā) – Ngân hàng viên

Chủ đề 15: Thú cưng (471-490)

  1. 狗 (gǒu) – Chó
  2. 猫 (māo) – Mèo
  3. 鱼 (yú) – Cá
  4. 鸟 (niǎo) – Chim
  5. 兔子 (tùzi) – Thỏ
  6. 仓鼠 (cāngshǔ) – Chuột hamster
  7. 乌龟 (wūguī) – Rùa
  8. 鹦鹉 (yīngwǔ) – Vẹt
  9. 蛇 (shé) – Rắn
  10. 蜥蜴 (xīyì) – Thằn lằn
  11. 马 (mǎ) – Ngựa
  12. 猴子 (hóuzi) – Khỉ
  13. 鸽子 (gēzi) – Chim bồ câu
  14. 牛 (niú) – Bò
  15. 羊 (yáng) – Cừu
  16. 鸭子 (yāzi) – Vịt
  17. 鹌鹑 (ānchún) – Chim cút
  18. 蜘蛛 (zhīzhū) – Nhện
  19. 蝎子 (xiēzi) – Bọ cạp
  20. 金鱼 (jīnyú) – Cá vàng

Chủ đề 16: Giải trí (491-520)

  1. 音乐 (yīnyuè) – Âm nhạc
  2. 电影 (diànyǐng) – Phim
  3. 游戏 (yóuxì) – Trò chơi
  4. 运动 (yùndòng) – Thể thao
  5. 跳舞 (tiàowǔ) – Nhảy múa
  6. 画画 (huàhuà) – Vẽ tranh
  7. 阅读 (yuèdú) – Đọc sách
  8. 游泳 (yóuyǒng) – Bơi lội
  9. 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
  10. 攀岩 (pānyán) – Leo núi
  11. 拍照 (pāizhào) – Chụp ảnh
  12. 唱歌 (chànggē) – Hát
  13. 下棋 (xiàqí) – Chơi cờ
  14. 钓鱼 (diàoyú) – Câu cá
  15. 购物 (gòuwù) – Mua sắm
  16. 划船 (huáchuán) – Chèo thuyền
  17. 赛车 (sàichē) – Đua xe
  18. 烧烤 (shāokǎo) – Tiệc nướng
  19. 露营 (lùyíng) – Cắm trại
  20. 表演 (biǎoyǎn) – Biểu diễn
  21. 散步 (sànbù) – Đi dạo
  22. 看书 (kànshū) – Đọc sách
  23. 游乐场 (yóulè chǎng) – Công viên giải trí
  24. 室内运动 (shìnèi yùndòng) – Thể thao trong nhà
  25. 画廊 (huàláng) – Phòng tranh
  26. 动物园 (dòngwù yuán) – Sở thú
  27. 水上乐园 (shuǐshàng lèyuán) – Công viên nước
  28. 温泉 (wēnquán) – Suối nước nóng
  29. 徒步 (túbù) – Đi bộ đường dài
  30. 慢跑 (mànpǎo) – Chạy bộ

Chủ đề 17: Du lịch (521-550)

  1. 旅行 (lǚxíng) – Du lịch
  2. 飞机 (fēijī) – Máy bay
  3. 火车 (huǒchē) – Tàu hỏa
  4. 酒店 (jiǔdiàn) – Khách sạn
  5. 导游 (dǎoyóu) – Hướng dẫn viên
  6. 行李 (xínglǐ) – Hành lý
  7. 地图 (dìtú) – Bản đồ
  8. 护照 (hùzhào) – Hộ chiếu
  9. 签证 (qiānzhèng) – Thị thực
  10. 海滩 (hǎitān) – Bãi biển
  11. 山 (shān) – Núi
  12. 风景 (fēngjǐng) – Phong cảnh
  13. 照片 (zhàopiàn) – Bức ảnh
  14. 纪念品 (jìniànpǐn) – Quà lưu niệm
  15. 窗口 (chuāngkǒu) – Cửa sổ
  16. 门票 (ménpiào) – Vé vào cửa
  17. 海外 (hǎiwài) – Hải ngoại
  18. 导览 (dǎolǎn) – Hướng dẫn
  19. 出发 (chūfā) – Xuất phát
  20. 到达 (dàodá) – Đến nơi
  21. 高速公路 (gāosù gōnglù) – Đường cao tốc
  22. 海关 (hǎiguān) – Hải quan
  23. 度假村 (dùjiàcūn) – Khu nghỉ dưỡng
  24. 登机口 (dēngjīkǒu) – Cổng lên máy bay
  25. 旅行社 (lǚxíng shè) – Công ty du lịch
  26. 自助游 (zìzhù yóu) – Du lịch tự túc
  27. 交通工具 (jiāotōng gōngjù) – Phương tiện giao thông
  28. 行程 (xíngchéng) – Lịch trình
  29. 背包 (bēibāo) – Ba lô
  30. 自由行 (zìyóu xíng) – Du lịch tự do

Chủ đề 18: Mùa (551-570)

  1. 春天 (chūntiān) – Mùa xuân
  2. 夏天 (xiàtiān) – Mùa hè
  3. 秋天 (qiūtiān) – Mùa thu
  4. 冬天 (dōngtiān) – Mùa đông
  5. 四季 (sìjì) – Bốn mùa
  6. 温暖 (wēnnuǎn) – Ấm áp
  7. 炎热 (yánrè) – Nóng nực
  8. 凉爽 (liángshuǎng) – Mát mẻ
  9. 寒冷 (hánlěng) – Lạnh giá
  10. 下雪 (xiàxuě) – Tuyết rơi
  11. 下雨 (xiàyǔ) – Mưa rơi
  12. 阳光 (yángguāng) – Ánh nắng
  13. 雾 (wù) – Sương mù
  14. 风 (fēng) – Gió
  15. 气候 (qìhòu) – Khí hậu
  16. 气温 (qìwēn) – Nhiệt độ
  17. 干燥 (gānzào) – Khô ráo
  18. 潮湿 (cháoshī) – Ẩm ướt
  19. 暴风雨 (bàofēngyǔ) – Bão
  20. 极寒 (jíhán) – Rất lạnh

Chủ đề 19: Lễ hội (571-600)

  1. 春节 (chūnjié) – Tết Nguyên Đán
  2. 中秋节 (zhōngqiū jié) – Tết Trung Thu
  3. 元宵节 (yuánxiāo jié) – Lễ hội đèn lồng
  4. 清明节 (qīngmíng jié) – Tết Thanh Minh
  5. 端午节 (duānwǔ jié) – Tết Đoan Ngọ
  6. 国庆节 (guóqìng jié) – Quốc khánh
  7. 圣诞节 (shèngdàn jié) – Giáng Sinh
  8. 情人节 (qíngrén jié) – Ngày lễ tình nhân
  9. 元旦 (yuándàn) – Tết Dương lịch
  10. 万圣节 (wànshèng jié) – Halloween
  11. 庆祝 (qìngzhù) – Ăn mừng
  12. 烟火 (yānhuǒ) – Pháo hoa
  13. 礼物 (lǐwù) – Quà tặng
  14. 传统 (chuántǒng) – Truyền thống
  15. 彩灯 (cǎidēng) – Đèn trang trí
  16. 节日 (jiérì) – Ngày lễ
  17. 习俗 (xísú) – Tập tục
  18. 节庆 (jiéqìng) – Lễ hội
  19. 卡片 (kǎpiàn) – Thiệp
  20. 庆典 (qìngdiǎn) – Lễ kỷ niệm
  21. 纪念 (jìniàn) – Kỷ niệm
  22. 节日气氛 (jiérì qìfēn) – Không khí ngày lễ
  23. 祈福 (qífú) – Cầu phúc
  24. 红包 (hóngbāo) – Bao lì xì
  25. 拜年 (bàinián) – Chúc Tết
  26. 鞭炮 (biānpào) – Pháo
  27. 花灯 (huādēng) – Đèn hoa
  28. 冰雕 (bīngdiāo) – Điêu khắc băng
  29. 狮舞 (shīwǔ) – Múa lân
  30. 彩色 (cǎisè) – Màu sắc

Chủ đề 20: Cơ thể người (601-630)

  1. 头 (tóu) – Đầu
  2. 眼睛 (yǎnjīng) – Mắt
  3. 耳朵 (ěrduǒ) – Tai
  4. 鼻子 (bízi) – Mũi
  5. 嘴巴 (zuǐbā) – Miệng
  6. 牙齿 (yáchǐ) – Răng
  7. 舌头 (shétou) – Lưỡi
  8. 脖子 (bózi) – Cổ
  9. 肩膀 (jiānbǎng) – Vai
  10. 胳膊 (gēbó) – Cánh tay
  11. 手 (shǒu) – Tay
  12. 手指 (shǒuzhǐ) – Ngón tay
  13. 胸 (xiōng) – Ngực
  14. 腹部 (fùbù) – Bụng
  15. 腰 (yāo) – Eo
  16. 背 (bèi) – Lưng
  17. 脚 (jiǎo) – Bàn chân
  18. 脚趾 (jiǎozhǐ) – Ngón chân
  19. 头发 (tóufà) – Tóc
  20. 肌肉 (jīròu) – Cơ bắp
  21. 骨头 (gǔtóu) – Xương
  22. 皮肤 (pífū) – Da
  23. 心脏 (xīnzàng) – Tim
  24. 肺 (fèi) – Phổi
  25. 肝脏 (gānzàng) – Gan
  26. 肾 (shèn) – Thận
  27. 脑 (nǎo) – Não
  28. 血液 (xuèyè) – Máu
  29. 肠 (cháng) – Ruột
  30. 胃 (wèi) – Dạ dày

Chủ đề 21: Tính cách (631-660)

  1. 开朗 (kāilǎng) – Cởi mở
  2. 内向 (nèixiàng) – Nội tâm
  3. 外向 (wàixiàng) – Hướng ngoại
  4. 友好 (yǒuhǎo) – Thân thiện
  5. 勇敢 (yǒnggǎn) – Dũng cảm
  6. 善良 (shànliáng) – Tốt bụng
  7. 诚实 (chéngshí) – Trung thực
  8. 有耐心 (yǒu nàixīn) – Kiên nhẫn
  9. 乐观 (lèguān) – Lạc quan
  10. 悲观 (bēiguān) – Bi quan
  11. 谦虚 (qiānxū) – Khiêm tốn
  12. 自信 (zìxìn) – Tự tin
  13. 幽默 (yōumò) – Hài hước
  14. 害羞 (hàixiū) – Nhút nhát
  15. 活泼 (huópō) – Năng động
  16. 勤劳 (qínláo) – Chăm chỉ
  17. 有创造力 (yǒu chuàngzào lì) – Sáng tạo
  18. 懒惰 (lǎnduò) – Lười biếng
  19. 善解人意 (shànjiě rényì) – Thấu hiểu
  20. 好奇 (hàoqí) – Hiếu kỳ
  21. 自律 (zìlǜ) – Tự giác
  22. 宽容 (kuānróng) – Khoan dung
  23. 有责任心 (yǒu zérèn xīn) – Có trách nhiệm
  24. 脾气暴躁 (píqi bàozào) – Nóng tính
  25. 有条理 (yǒu tiáolǐ) – Có tổ chức
  26. 谨慎 (jǐnshèn) – Cẩn thận
  27. 执着 (zhízhuó) – Kiên trì
  28. 敏感 (mǐngǎn) – Nhạy cảm
  29. 热情 (rèqíng) – Nhiệt tình
  30. 爱冒险 (ài màoxiǎn) – Thích mạo hiểm

Chủ đề 22: Cảm xúc (661-690)

  1. 高兴 (gāoxìng) – Vui vẻ
  2. 开心 (kāixīn) – Hạnh phúc
  3. 伤心 (shāngxīn) – Buồn bã
  4. 难过 (nánguò) – Khổ sở
  5. 生气 (shēngqì) – Tức giận
  6. 害怕 (hàipà) – Sợ hãi
  7. 担心 (dānxīn) – Lo lắng
  8. 放松 (fàngsōng) – Thư giãn
  9. 激动 (jīdòng) – Hào hứng
  10. 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
  11. 惊讶 (jīngyà) – Ngạc nhiên
  12. 愤怒 (fènnù) – Phẫn nộ
  13. 失望 (shīwàng) – Thất vọng
  14. 自豪 (zìháo) – Tự hào
  15. 羞愧 (xiūkuì) – Xấu hổ
  16. 感动 (gǎndòng) – Xúc động
  17. 失落 (shīluò) – Mất mát
  18. 痛苦 (tòngkǔ) – Đau khổ
  19. 恐惧 (kǒngjù) – Hoảng sợ
  20. 沮丧 (jǔsàng) – Chán nản
  21. 满意 (mǎnyì) – Hài lòng
  22. 不满 (bùmǎn) – Bất mãn
  23. 惋惜 (wǎnxī) – Tiếc nuối
  24. 欣慰 (xīnwèi) – An lòng
  25. 疑惑 (yíhuò) – Nghi hoặc
  26. 烦躁 (fánzào) – Bồn chồn
  27. 孤单 (gūdān) – Cô đơn
  28. 感激 (gǎnjī) – Cảm kích
  29. 怀疑 (huáiyí) – Nghi ngờ
  30. 满足 (mǎnzú) – Mãn nguyện

Chủ đề 23: Học tập (691-720)

  1. 学习 (xuéxí) – Học tập
  2. 读书 (dúshū) – Đọc sách
  3. 复习 (fùxí) – Ôn tập
  4. 考试 (kǎoshì) – Thi cử
  5. 作业 (zuòyè) – Bài tập
  6. 上课 (shàngkè) – Đi học
  7. 下课 (xiàkè) – Tan học
  8. 讲解 (jiǎngjiě) – Giảng dạy
  9. 题目 (tímù) – Đề tài
  10. 答案 (dá’àn) – Đáp án
  11. 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  12. 学生 (xuéshēng) – Học sinh
  13. 学校 (xuéxiào) – Trường học
  14. 班级 (bānjí) – Lớp học
  15. 同学 (tóngxué) – Bạn cùng lớp
  16. 学科 (xuékē) – Môn học
  17. 数学 (shùxué) – Toán học
  18. 语文 (yǔwén) – Ngữ văn
  19. 外语 (wàiyǔ) – Ngoại ngữ
  20. 科学 (kēxué) – Khoa học
  21. 地理 (dìlǐ) – Địa lý
  22. 历史 (lìshǐ) – Lịch sử
  23. 体育 (tǐyù) – Thể dục
  24. 计算机 (jìsuànjī) – Tin học
  25. 美术 (měishù) – Mỹ thuật
  26. 音乐 (yīnyuè) – Âm nhạc
  27. 书本 (shūběn) – Sách vở
  28. 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa
  29. 铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì
  30. 橡皮 (xiàngpí) – Tẩy

Chủ đề 24: Đồ dùng trong nhà (721-750)

  1. 家具 (jiājù) – Nội thất
  2. 沙发 (shāfā) – Ghế sofa
  3. 床 (chuáng) – Giường
  4. 桌子 (zhuōzi) – Bàn
  5. 椅子 (yǐzi) – Ghế
  6. 书柜 (shūguì) – Tủ sách
  7. 衣柜 (yīguì) – Tủ quần áo
  8. 灯 (dēng) – Đèn
  9. 镜子 (jìngzi) – Gương
  10. 地毯 (dìtǎn) – Thảm
  11. 窗帘 (chuānglián) – Rèm cửa
  12. 洗衣机 (xǐyījī) – Máy giặt
  13. 冰箱 (bīngxiāng) – Tủ lạnh
  14. 电炉 (diànlú) – Bếp điện
  15. 烤箱 (kǎoxiāng) – Lò nướng
  16. 空调 (kōngtiáo) – Máy lạnh
  17. 风扇 (fēngshàn) – Quạt máy
  18. 微波炉 (wēibōlú) – Lò vi sóng
  19. 碗 (wǎn) – Bát
  20. 盘子 (pánzi) – Đĩa
  21. 刀 (dāo) – Dao
  22. 叉 (chā) – Nĩa
  23. 勺 (sháo) – Muỗng
  24. 杯子 (bēizi) – Cốc
  25. 锅 (guō) – Nồi
  26. 壶 (hú) – Bình
  27. 扫帚 (sàozhou) – Chổi
  28. 簸箕 (bòji) – Hót rác
  29. 抹布 (mābù) – Khăn lau
  30. 垃圾桶 (lājītǒng) – Thùng rác

Chủ đề 25: Thể thao (751-780)

  1. 运动 (yùndòng) – Thể thao
  2. 足球 (zúqiú) – Bóng đá
  3. 篮球 (lánqiú) – Bóng rổ
  4. 排球 (páiqiú) – Bóng chuyền
  5. 乒乓球 (pīngpāngqiú) – Bóng bàn
  6. 羽毛球 (yǔmáoqiú) – Cầu lông
  7. 跑步 (pǎobù) – Chạy bộ
  8. 游泳 (yóuyǒng) – Bơi
  9. 滑冰 (huábīng) – Trượt băng
  10. 滑雪 (huáxuě) – Trượt tuyết
  11. 拳击 (quánjī) – Quyền Anh
  12. 高尔夫 (gāo’ěrfū) – Golf
  13. 保龄球 (bǎolíngqiú) – Bowling
  14. 网球 (wǎngqiú) – Quần vợt
  15. 健身 (jiànshēn) – Tập gym
  16. 瑜伽 (yújiā) – Yoga
  17. 柔道 (róudào) – Judo
  18. 跳绳 (tiàoshéng) – Nhảy dây
  19. 马拉松 (mǎlāsōng) – Marathon
  20. 跆拳道 (táiquándào) – Taekwondo
  21. 举重 (jǔzhòng) – Cử tạ
  22. 田径 (tiánjìng) – Điền kinh
  23. 游乐场 (yóulè chǎng) – Khu vui chơi
  24. 球场 (qiúchǎng) – Sân bóng
  25. 裁判 (cáipàn) – Trọng tài
  26. 比赛 (bǐsài) – Thi đấu
  27. 教练 (jiàoliàn) – Huấn luyện viên
  28. 队员 (duìyuán) – Thành viên đội
  29. 进球 (jìnqiú) – Ghi bàn
  30. 训练 (xùnliàn) – Luyện tập

Chủ đề 26: Công nghệ (781-810)

  1. 电脑 (diànnǎo) – Máy tính
  2. 手机 (shǒujī) – Điện thoại di động
  3. 网络 (wǎngluò) – Mạng internet
  4. 软件 (ruǎnjiàn) – Phần mềm
  5. 硬件 (yìngjiàn) – Phần cứng
  6. 操作系统 (cāozuò xìtǒng) – Hệ điều hành
  7. 应用程序 (yìngyòng chéngxù) – Ứng dụng
  8. 网站 (wǎngzhàn) – Trang web
  9. 浏览器 (liúlǎnqì) – Trình duyệt
  10. 密码 (mìmǎ) – Mật khẩu
  11. 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) – Thư điện tử
  12. 文件 (wénjiàn) – Tệp tin
  13. 下载 (xiàzǎi) – Tải xuống
  14. 上传 (shàngchuán) – Tải lên
  15. 云存储 (yún cúnchú) – Lưu trữ đám mây
  16. 数据 (shùjù) – Dữ liệu
  17. 照相机 (zhàoxiàngjī) – Máy ảnh
  18. 充电 (chōngdiàn) – Sạc pin
  19. 电池 (diànchí) – Pin
  20. USB 接口 (USB jiēkǒu) – Cổng USB
  21. 蓝牙 (lányá) – Bluetooth
  22. Wi-Fi (wúxiàn wǎngluò) – Wi-Fi
  23. 虚拟现实 (xūnǐ xiànshí) – Thực tế ảo
  24. 人工智能 (réngōng zhìnéng) – Trí tuệ nhân tạo
  25. 机器人 (jīqìrén) – Robot
  26. 自媒体 (zì méitǐ) – Truyền thông xã hội
  27. 社交平台 (shèjiāo píngtái) – Nền tảng mạng xã hội
  28. 视频 (shìpín) – Video
  29. 高清 (gāoqīng) – Độ nét cao
  30. 安全系统 (ānquán xìtǒng) – Hệ thống bảo mật

Chủ đề 27: Công việc (811-840)

  1. 工作 (gōngzuò) – Công việc
  2. 公司 (gōngsī) – Công ty
  3. 职位 (zhíwèi) – Vị trí
  4. 经理 (jīnglǐ) – Giám đốc
  5. 员工 (yuángōng) – Nhân viên
  6. 同事 (tóngshì) – Đồng nghiệp
  7. 办公室 (bàngōngshì) – Văn phòng
  8. 开会 (kāihuì) – Họp
  9. 会议 (huìyì) – Cuộc họp
  10. 文件 (wénjiàn) – Tài liệu
  11. 合同 (hétóng) – Hợp đồng
  12. 计划 (jìhuà) – Kế hoạch
  13. 报告 (bàogào) – Báo cáo
  14. 项目 (xiàngmù) – Dự án
  15. 进度 (jìndù) – Tiến độ
  16. 考核 (kǎohé) – Đánh giá
  17. 职责 (zhízé) – Nhiệm vụ
  18. 任务 (rènwù) – Công việc
  19. 培训 (péixùn) – Đào tạo
  20. 薪水 (xīnshuǐ) – Lương
  21. 加班 (jiābān) – Làm thêm giờ
  22. 提升 (tíshēng) – Thăng tiến
  23. 职业 (zhíyè) – Nghề nghiệp
  24. 领导 (lǐngdǎo) – Lãnh đạo
  25. 面试 (miànshì) – Phỏng vấn
  26. 应聘 (yìngpìn) – Ứng tuyển
  27. 职位空缺 (zhíwèi kòngquē) – Vị trí trống
  28. 退休 (tuìxiū) – Nghỉ hưu
  29. 工资 (gōngzī) – Tiền lương
  30. 奖金 (jiǎngjīn) – Tiền thưởng

Chủ đề 28: Thiên nhiên (841-870)

  1. 自然 (zìrán) – Thiên nhiên
  2. 森林 (sēnlín) – Rừng
  3. 海洋 (hǎiyáng) – Đại dương
  4. 山 (shān) – Núi
  5. 湖 (hú) – Hồ
  6. 河 (hé) – Sông
  7. 瀑布 (pùbù) – Thác nước
  8. 沙漠 (shāmò) – Sa mạc
  9. 岛 (dǎo) – Đảo
  10. 草原 (cǎoyuán) – Đồng cỏ
  11. 花 (huā) – Hoa
  12. 树 (shù) – Cây
  13. 石头 (shítou) – Đá
  14. 泥土 (nítǔ) – Đất
  15. 云 (yún) – Mây
  16. 雨 (yǔ) – Mưa
  17. 雪 (xuě) – Tuyết
  18. 太阳 (tàiyáng) – Mặt trời
  19. 月亮 (yuèliang) – Mặt trăng
  20. 星星 (xīngxīng) – Ngôi sao
  21. 天气 (tiānqì) – Thời tiết
  22. 气候 (qìhòu) – Khí hậu
  23. 温度 (wēndù) – Nhiệt độ
  24. 风 (fēng) – Gió
  25. 雾 (wù) – Sương mù
  26. 雷 (léi) – Sấm
  27. 闪电 (shǎndiàn) – Chớp
  28. 彩虹 (cǎihóng) – Cầu vồng
  29. 火山 (huǒshān) – Núi lửa
  30. 地震 (dìzhèn) – Động đất

Chủ đề 29: Động từ cơ bản (871-900)

  1. 走 (zǒu) – Đi bộ
  2. 跑 (pǎo) – Chạy
  3. 跳 (tiào) – Nhảy
  4. 坐 (zuò) – Ngồi
  5. 站 (zhàn) – Đứng
  6. 看 (kàn) – Nhìn
  7. 听 (tīng) – Nghe
  8. 说 (shuō) – Nói
  9. 写 (xiě) – Viết
  10. 读 (dú) – Đọc
  11. 吃 (chī) – Ăn
  12. 喝 (hē) – Uống
  13. 打 (dǎ) – Đánh
  14. 做 (zuò) – Làm
  15. 买 (mǎi) – Mua
  16. 卖 (mài) – Bán
  17. 开 (kāi) – Mở
  18. 关 (guān) – Đóng
  19. 睡觉 (shuìjiào) – Ngủ
  20. 醒来 (xǐnglái) – Thức dậy
  21. 学习 (xuéxí) – Học
  22. 工作 (gōngzuò) – Làm việc
  23. 休息 (xiūxī) – Nghỉ ngơi
  24. 玩 (wán) – Chơi
  25. 参观 (cānguān) – Tham quan
  26. 照顾 (zhàogù) – Chăm sóc
  27. 教 (jiāo) – Dạy
  28. 问 (wèn) – Hỏi
  29. 答 (dá) – Trả lời
  30. 喜欢 (xǐhuān) – Thích

Chủ đề 30: Tính từ cơ bản (901-930)

  1. 大 (dà) – To, lớn
  2. 小 (xiǎo) – Nhỏ
  3. 高 (gāo) – Cao
  4. 低 (dī) – Thấp
  5. 短 (duǎn) – Ngắn
  6. 长 (cháng) – Dài
  7. 快 (kuài) – Nhanh
  8. 慢 (màn) – Chậm
  9. 热 (rè) – Nóng
  10. 冷 (lěng) – Lạnh
  11. 旧 (jiù) – Cũ
  12. 新 (xīn) – Mới
  13. 美丽 (měilì) – Đẹp
  14. 丑 (chǒu) – Xấu
  15. 干净 (gānjìng) – Sạch sẽ
  16. 脏 (zāng) – Bẩn
  17. 贵 (guì) – Đắt
  18. 便宜 (piányí) – Rẻ
  19. 好 (hǎo) – Tốt
  20. 坏 (huài) – Xấu
  21. 满意 (mǎnyì) – Hài lòng
  22. 紧张 (jǐnzhāng) – Căng thẳng
  23. 容易 (róngyì) – Dễ dàng
  24. 困难 (kùnnán) – Khó khăn
  25. 舒服 (shūfú) – Thoải mái
  26. 快乐 (kuàilè) – Vui vẻ
  27. 悲伤 (bēishāng) – Buồn bã
  28. 重要 (zhòngyào) – Quan trọng
  29. 无聊 (wúliáo) – Buồn chán
  30. 有趣 (yǒuqù) – Thú vị

Chủ đề 31: Trái cây (931-960)

  1. 苹果 (píngguǒ) – Táo
  2. 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối
  3. 橙子 (chéngzi) – Cam
  4. 草莓 (cǎoméi) – Dâu tây
  5. 西瓜 (xīguā) – Dưa hấu
  6. 葡萄 (pútáo) – Nho
  7. 柠檬 (níngméng) – Chanh
  8. 菠萝 (bōluó) – Dứa
  9. 芒果 (mángguǒ) – Xoài
  10. 桃子 (táozi) – Đào
  11. 樱桃 (yīngtáo) – Cherry
  12. 梨 (lí) – Lê
  13. 石榴 (shíliú) – Lựu
  14. 蓝莓 (lánméi) – Việt quất
  15. 柚子 (yòuzi) – Bưởi
  16. 猕猴桃 (míhóutáo) – Kiwi
  17. 荔枝 (lìzhī) – Vải
  18. 山竹 (shānzhú) – Măng cụt
  19. 椰子 (yēzi) – Dừa
  20. 红毛丹 (hóngmáodān) – Chôm chôm
  21. 龙眼 (lóngyǎn) – Nhãn
  22. 甘蔗 (gānzhè) – Mía
  23. 桔子 (júzi) – Quýt
  24. 火龙果 (huǒlóngguǒ) – Thanh long
  25. 榴莲 (liúlián) – Sầu riêng
  26. 哈密瓜 (hāmìguā) – Dưa lê
  27. 香蕉 (xiāngjiāo) – Chuối
  28. 杨桃 (yángtáo) – Khế
  29. 木瓜 (mùguā) – Đu đủ
  30. 番荔枝 (fān lìzhī) – Mãng cầu

Chủ đề 32: Hoa (961-980)

  1. 玫瑰 (méiguī) – Hoa hồng
  2. 百合 (bǎihé) – Hoa ly
  3. 向日葵 (xiàngrìkuí) – Hoa hướng dương
  4. 兰花 (lánhuā) – Hoa lan
  5. 郁金香 (yùjīnxiāng) – Hoa tulip
  6. 茉莉花 (mòlìhuā) – Hoa nhài
  7. 樱花 (yīnghuā) – Hoa anh đào
  8. 菊花 (júhuā) – Hoa cúc
  9. 康乃馨 (kāngnǎixīn) – Hoa cẩm chướng
  10. 勿忘我 (wùwàngwǒ) – Hoa lưu ly
  11. 紫罗兰 (zǐluólán) – Hoa violet
  12. 牡丹 (mǔdān) – Hoa mẫu đơn
  13. 梅花 (méihuā) – Hoa mai
  14. 丁香 (dīngxiāng) – Hoa đinh hương
  15. 莲花 (liánhuā) – Hoa sen
  16. 牵牛花 (qiānniúhuā) – Hoa bìm bìm
  17. 丁香花 (dīngxiānghuā) – Hoa tử đinh hương
  18. 扶桑 (fúsāng) – Hoa dâm bụt
  19. 仙人掌花 (xiānrénzhǎng huā) – Hoa xương rồng
  20. 雪莲花 (xuělián huā) – Hoa sen tuyết

Chủ đề 33: Mỹ phẩm (981-1000)

  1. 化妆品 (huàzhuāngpǐn) – Mỹ phẩm
  2. 口红 (kǒuhóng) – Son môi
  3. 粉底 (fěndǐ) – Kem nền
  4. 眼影 (yǎnyǐng) – Phấn mắt
  5. 睫毛膏 (jiémáogāo) – Mascara
  6. 腮红 (sāihóng) – Má hồng
  7. 香水 (xiāngshuǐ) – Nước hoa
  8. 粉饼 (fěnbǐng) – Phấn phủ
  9. 卸妆水 (xièzhuāng shuǐ) – Nước tẩy trang
  10. 洗面奶 (xǐmiànnǎi) – Sữa rửa mặt
  11. 保湿霜 (bǎoshī shuāng) – Kem dưỡng ẩm
  12. 眼霜 (yǎnshuāng) – Kem mắt
  13. 护唇膏 (hùchún gāo) – Son dưỡng môi
  14. 眉笔 (méibǐ) – Chì kẻ mày
  15. 指甲油 (zhǐjiǎyóu) – Sơn móng tay
  16. 防晒霜 (fángshài shuāng) – Kem chống nắng
  17. 修容 (xiūróng) – Tạo khối
  18. 面膜 (miànmó) – Mặt nạ
  19. 洗发水 (xǐfà shuǐ) – Dầu gội
  20. 护发素 (hùfà sù) – Dầu xả

Hy vọng với kế hoạch chi tiết trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng đạt được mục tiêu ghi nhớ 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần!

Xem thêm: